| STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
| 1 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
| 2 | こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
| 3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
| 4 | お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
| 5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
| 6 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
| 7 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
| 8 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
| 9 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
| 10 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
| 11 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
| 12 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
| 13 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
| 14 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
| 15 | またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
| 16 | こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
| 17 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
| 18 | 頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
Hệ thống chi nhánh Tinh Hoa
- Tinh Hoa Huỳnh Văn Bánh: 509 Huỳnh Văn Bánh, P.14, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM
- Tinh Hoa Luỹ Bán Bích: 539 Luỹ Bán Bích, P.Phú Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
- Tinh Hoa Quang Trung: 656/15 Quang Trung, P.11, Q.Gò Vấp, Tp.HCM
- Tinh Hoa Thống Nhất: 08 Đường số 1, P.16, Q.Gò Vấp, Tp.HCM
- Hotline 0939 580 787
Các câu chào hỏi tiếng Nhật thông dụng

